Chủ sân Old Trafford tốn trung bình gần 130.000 đôla tiền lương cầu thủ để đổi lấy một điểm trong mùa 2018-2019.
Theo công bố của Sporting Intelligence, lương trung bình của cầu thủ đội một Man Utd là 8,47 triệu đôla một năm. Chủ sân Old Trafford đứng thứ sáu chung cuộc với 66 điểm, và như vậy cần 128.366 đôla để đổi lấy một điểm.
Đây là đội bóng tốn nhiều tiền lương nhất cho một điểm ở Ngoại hạng Anh mùa 2018-2019.
Sanchez (trái) và Pogba là hai cầu thủ hưởng lương cao nhất của Man Utd. Ảnh: Reuters. |
Nguyên nhân chính khiến CLB đã 20 lần vô địch nước Anh xếp đội sổ trong thống kê này là tiền lương tăng phi mã. Man Utd có Alexis Sanchez hưởng lương tuần 655.000 đôla nhưng không ghi bàn nào. Paul Pogba cũng đút túi 375.000 đôla mỗi tuần. Những khoản tiền trên không tính thưởng hoặc bản quyền hình ảnh.
Phong độ tệ hại dưới thời Jose Mourinho và chuỗi trận trồi sụt cuối mùa cùng Ole Gunnar Solskjaer khiến Man Utd có kết quả không như mong muốn. Khi sa thải HLV người Bồ Đào Nha, chủ sân Old Trafford kém đội đầu bảng Liverpool 19 điểm. Với Solskjaer, sau tuần trăng mật ngọt ngào với 11 chiến thắng trong 14 trận, ông thầy người Na Uy khép lại mùa giải bằng tám trận thua trong 12 trận cuối cùng.
Trong nhóm năm đội chi nhiều tiền nhất, Arsenal và Chelsea cũng xuất hiện. Hai đội bóng thành London có nhiều ngôi sao lương cao trong đội hình như Mesut Ozil, Gonzalo Higuain, Eden Hazard, hay Pierre-Emerick Aubameyang.
Đội vô địch Man City chỉ tốn 79.265 đôla cho một điểm. Con số này của á quân Liverpool ở mức 64.978 đôla.
Ba đội chi ít nhất là Cardiff, Wolves và Watford. Ngoại trừ Cardiff phải xuống hạng, hai cái tên còn lại đều có một mùa giải thành công.
TT | Đội | Lương trung bình đội một |
Điểm | Lương trung bình cho 1 điểm |
1 | Cardiff | 1.240.863 | 34 | 36.496 |
2 | Wolves | 2.277.037 | 57 | 39.948 |
3 | Watford | 2.300.587 | 50 | 46.012 |
4 | Newcastle | 2.138.539 | 45 | 47.523 |
5 | Burnley | 2.077.711 | 40 | 51.943 |
6 | Bournemouth | 2.578.378 | 45 | 57.297 |
7 | Brighton | 2.196.738 | 36 | 61.021 |
8 | Tottenham | 4.557.035 | 71 | 64.184 |
9 | Liverpool | 6.302.886 | 97 | 64.978 |
10 | Leicester | 3.513.351 | 52 | 67.564 |
11 | Crystal Palace | 3.573.348 | 49 | 72.925 |
12 | Everton | 4.215.812 | 54 | 78.071 |
13 | Man City | 7.767.983 | 98 | 79.265 |
14 | West Ham | 4.133.918 | 52 | 79.498 |
15 | Fulham | 2.239.056 | 26 | 86.118 |
16 | Southampton | 3.459.909 | 39 | 88.716 |
17 | Arsenal | 6.290.482 | 70 | 89.864 |
18 | Chelsea | 6.506.779 | 72 | 90.372 |
19 | Huddersfield | 1.604.448 | 16 | 100.278 |
20 | Man Utd | 8.472.178 | 66 | 128.366 |
*Lương cầu thủ tính theo đôla trong một năm.
Thắng Nguyễn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét